TỔNG HỢP CÁC SỐ LIỆU TRUYỀN THỐNG

Đăng lúc: 10:08:06 17/10/2022 (GMT+7)

TỔNG HỢP CÁC SỐ LIỆU TRUYỀN THỐNG

 TỔNG HỢP CÁC SỐ LIỆU TRUYỀN THỐNG 

1. Những số liệu truyền thống

Khóa học

T.số CB

GV

TS

Lớp

TS

h.sinh

Số HS đạt giải C.tỉnh

Số HS

đậu ĐH

Danh hiệu thi đua

 

Khóa

Năm học

K1

1972-1973

28

12

600

15 

 

K2

73-74

32 

14

578

 0

10 

 

K3

74-75

40

16

752

 0

GK của Sở GD về văn nghệ

K4

75-76

42 

16

749

 0

 9

Giải nhì văn cá nhân

K5

76-77

42 

15

720

 0

 10

2 tổ tiên tiến (Lý-Hóa, NN)

K6

77-78

48 

16

773

 0

 11

 

K7

78-79

55 

17

826

 0

12 

Sở cấp GK V. nghệ toàn ngành

K8

79-80

55 

17

815

 0

10 

Sở cấp GK đ đ HSG (toán, lý, hóa)

K9

80-81

60 

18

900

 0

 

K10

81-82

68

21

916

 0

12 

Sở cấp GK giải nhất văn k12

K11

82-83

85

24

1255

 0

 7

 

K12

83-84

80

27

1302

 0

 6

 

K13

84-85

80

27

1344

 0

 10

GK t.tích trồng cây 25 năm

K14

85-86

80

27

1300

 0

 8

 

K15

86-87

77

27

1217

 0

 7

 

K16

87-88

76

27

1330

 0

 6

GK t. tích n.cao c.l GDTD

K17

88-89

71

27

1171

 0

 12

GK thực hiện tốt n .vụ năm học

K18

89-90

72

25

910

 0

 10

T. tiên tiến cấp huyện

K19

90-91

48

18

558

 0

 9

T. tiên tiến cấp huyện

K20

91-92

43

14

442

 0

T. tiên tiến cấp huyện

K21

92-93

29

10

372

 0

T. tiên tiến cấp huyện

K22

93-94

34

14

618

 0

15 

T. tiên tiến cấp huyện

K23

94-95

36 

16

748

2

25

T. tiên tiến cấp huyện

K24

95-96

39

18

959

7

80

T. tiên tiến cấp huyện

K25

96-97

39

22

1150

11

72

T. tiên tiến cấp huyện

K26

97-98

43

27

1405

8

50 

T. tiên tiến cấp huyện

K27

98-99

41 

32

1628

22

 46

 T. tiên tiến cấp huyện

K28

1999-2000

50

35

1831

31

56

T. tiên tiến cấp huyện

K29

2000-2001

50

38

1977

29

53

T. tiên tiến cấp tỉnh

K30

2001-2002

 49

39

2002

41

 60

T. tiên tiến cấp tỉnh

K31

2002-2003

 55

38

1928

45

 69

 T. tiên tiến cấp tỉnh

K32

2003-2004

 54

31

1563

52

 64

 T. tiên tiến cấp tỉnh

K33

2004-2005

51

26

1315

43

80

T. tiên tiến cấp tỉnh

K34

2005-2006

55

23

1137

46

77

T. tiên tiến cấp tỉnh

K35

2006-2007

56

24

1195

35

97

T. tiên tiến cấp tỉnh

K36

2007-2008

56

24

1210

38

150

Bằng khen UBND tỉnh

K37

2008-2009

55

24

1212

62

200

Bằng khen UBND tỉnh

K38

2009-2010

56

24

1205

83

250

Bằng khen Bộ GD&ĐT

K39

2010-2011

55

24

1146

81

300

Bằng khen Thủ tướng C. Phủ

K40

2011-2012

52

23

1081

68

320

Huân chương LĐ hạng 3

K41

2012-2013

85

34

1474

72

390

Tập thể LĐXS, GK GĐ Sở

K42

2013-2014

83

30

1331

63

380

Tập thể LĐXS

K43

2014-2015

88

29

1289

34

 

Bằng khen chủ tịch UBND tỉnh

K44

2015-2016

85

29

1257

28

 

Tập thể LĐTT

K45

2016-2017

81

30

1269

23

 

Bằng khen của Bộ GD&ĐT

K46

2017-2018

73

29

1209

35

 

BK của chủ tịch UBND tỉnh

K47

2018-2019

65

28

1154

33

 

BK của TW Hội CTĐ Việt Nam

  K48

2019-2020

69

29

1176

 

 

BK Bộ Giáo dục

BK của TW Hội CTĐ Việt Nam

BK UBND tỉnh về phòng chống dịch Covid-19

K49

2020-2021

67

29

1172

34

 

BK UBND tỉnh

K50

2021-2022

65

29

1165

40

 

BK của TTCP

 

2.TÊN TRƯỜNG TRONG CÁC THỜI KỲ:

 

TT

THỜI GIAN

TÊN TRƯỜNG

1

1972- 1977

PT cấp 3 Yên Định 2

2

1978- 1987

PT cấp 3 Thiệu Yên 2

3

1988- 1996

PTTH Thiệu Yên 2

4

1997- 1998

PTTH Yên Định 2

5

1999- Nay

THPT Yên Định 2

 

3. ĐỊA ĐIỂM NƠI TRƯỜNG ĐÓNG:

 

TT

THỜI GIAN

ĐỊA ĐIỂM

1

1972- 1973

Yên Bái - Yên Định

2

1973- 1981

Yên Trung - Yên Định

3

1981- 1994

Yên Phong - Yên Định

4

1994- Nay

Yên Trường - Yên Định

 

Ghi chú

 

- Ngày 05/7/1977 tháp nhập huyệnYĐ+TH (theoQĐ177/CP), lấy tên Thiệu Yên.

- 12/1996 Chia huyện (theo NĐ72/CP), lấy tên Huyện Yên Định.